Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thon
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.4.1
Dịch
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰɔn
˧˧
tʰɔŋ
˧˥
tʰɔŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰɔn
˧˥
tʰɔn
˧˥˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
村
:
thon
,
thuôn
,
thôn
,
chôn
,
chon
,
thuốn
,
xóm
,
thun
:
thon
刌
:
thon
,
thiển
,
thổn
忖
:
thon
,
xổn
,
xốn
,
thổn
,
thỗn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
thôn
thốn
thồn
thộn
Tính từ
thon
Có
hình
dài
,
tròn
và nhỏ
dần
về
phía
đầu.
Ngón tay
thon
hình búp măng.
Chiếc thuyền hình
thon
dài như con thoi.
Có
hình dáng
nhỏ
gọn
,
tròn trặn
(thường nói về cơ thể người phụ nữ).
Dáng người
thon
.
Khuôn mặt
thon
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
thon
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)