thon
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɔn˧˧ | tʰɔŋ˧˥ | tʰɔŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɔn˧˥ | tʰɔn˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửathon
- Có hình dài, tròn và nhỏ dần về phía đầu.
- Ngón tay thon hình búp măng.
- Chiếc thuyền hình thon dài như con thoi.
- Có hình dáng nhỏ gọn, tròn trặn (thường nói về cơ thể người phụ nữ).
- Dáng người thon.
- Khuôn mặt thon.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)