Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɔn˧˧tʰɔŋ˧˥tʰɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɔn˧˥tʰɔn˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

thon

  1. hình dài, tròn và nhỏ dần về phía đầu.
    Ngón tay thon hình búp măng.
    Chiếc thuyền hình thon dài như con thoi.
  2. hình dáng nhỏ gọn, tròn trặn (thường nói về cơ thể người phụ nữ).
    Dáng người thon.
    Khuôn mặt thon.

Dịch sửa

Tham khảo sửa