thành
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̤jŋ˨˩ | tʰan˧˧ | tʰan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thành”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửathành
- Tường cao xây quanh một nơi để bảo vệ.
- Thành cao hào sâu.
- Mặt trong của một vật chứa, từ miệng xuống, không kể đáy.
- Thành giếng.
- Thành bể.
- Thành vại.
- "Thành phố" hoặc "thành thị" nói tắt.
- Mít-tinh toàn thành.
- Tự vệ thành.
- (Cũ) Một phần mười.
- Vàng mười thành.
Tính từ
sửathành
- Đạt mục đích, đến kết quả.
- Công thành danh toại
- Thực có.
- Nếu có lòng thành thì hãy làm đi.
- Thành tâm thành ý.
Đồng nghĩa
sửa- thực có
Giới từ
sửathành
Tham khảo
sửa- "thành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)