Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̤jŋ˨˩tʰan˧˧tʰan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thành

  1. Tường cao xây quanh một nơi để bảo vệ.
    Thành cao hào sâu.
  2. Mặt trong của một vật chứa, từ miệng xuống, không kể đáy.
    Thành giếng.
    Thành bể.
    Thành vại.
  3. "Thành phố" hoặc "thành thị" nói tắt.
    Mít-tinh toàn thành.
    Tự vệ thành.
  4. () Một phần mười.
    Vàng mười thành.

Tính từ sửa

thành

  1. Đạt mục đích, đến kết quả.
    Công thành danh toại
  2. Thực có.
    Nếu có lòng thành thì hãy làm đi.
    Thành tâm thành ý.

Đồng nghĩa sửa

thực có

Giới từ sửa

thành

  1. Hóa ra, trở nên.
    Nước sôi bốc thành hơi.
    Hai cộng với hai thành bốn.

Tham khảo sửa