tất yếu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tət˧˥ iəw˧˥ | tə̰k˩˧ iə̰w˩˧ | tək˧˥ iəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tət˩˩ iəw˩˩ | tə̰t˩˧ iə̰w˩˧ |
Tính từ
sửatất yếu
- Tất phải như thế, không thể khác được (nói về những cái có tính quy luật); trái với ngẫu nhiên.
- Có áp bức thì tất yếu có đấu tranh.
- Nhất thiết phải có, không thể thiếu để có được một kết quả, một tác dụng nào đó.
- Điều kiện tất yếu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tất yếu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)