tếch
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng Pháp teck
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təjk˧˥ | tḛt˩˧ | təːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tek˩˩ | tḛk˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửatếch
- Cây to, cành và mặt dưới của lá có lông hình sao, hoa màu trắng, gỗ màu vàng ngả nâu, rắn và bền.
- Gỗ tếch.
- Miếng thịt đỏ ở hai bên tai con gà.
- Mào tếch.
- Phần dưới cái thuyền.
- Nặng bồng nhẹ tếch. (tục ngữ)
Động từ
sửatếch
- Khng. Bỏ đi, chuồn khỏi nơi nào, do đã quá chán ngán.
- Chẳng thích thì tếch ngay.
- Mới làm được mấy hôm đã tếch rồi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tếch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tec⁶/
Động từ
sửatếch
- đứt.