Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng Pháp teck

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təjk˧˥tḛt˩˧təːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tek˩˩tḛk˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa

tếch

  1. Cây to, cànhmặt dưới của lông hình sao, hoa màu trắng, gỗ màu vàng ngả nâu, rắnbền.
    Gỗ tếch.
  2. Miếng thịt đỏ ở hai bên tai con .
    Mào tếch.
  3. Phần dưới cái thuyền.
    Nặng bồng nhẹ tếch. (tục ngữ)

Động từ

sửa

tếch

  1. Khng. Bỏ đi, chuồn khỏi nơi nào, do đã quá chán ngán.
    Chẳng thích thì tếch ngay.
    Mới làm được mấy hôm đã tếch rồi.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

tếch

  1. đứt.