Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ʔjk˨˩ta̰t˨˨tat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tajk˨˨ta̰jk˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

tạch

  1. âm thanh như tiếng pháo tép nổ.
    Pháo nổ tạch một cái.
  2. Bị thất bại khi làm một điều gì đó.
    Thi học kì tạch rồi.

Động từ sửa

tạch

  1. (game online) Chết.

Tham khảo sửa