Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
siêu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Danh từ
1.5
Tiền tố
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
siəw
˧˧
ʂiəw
˧˥
ʂiəw
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʂiəw
˧˥
ʂiəw
˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “siêu”
𠰉
:
siêu
弨
:
siêu
怊
:
bạch
,
siêu
超
:
độn
,
siêu
Phồn thể
超
:
siêu
釗
:
chiêu
,
siêu
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𠰉
:
nhâu
,
cheo
,
chiu
,
siêu
,
giễu
,
nhậu
,
trêu
,
dẻo
,
chịu
,
diễu
,
ghẹo
,
réo
,
giéo
,
xạu
,
déo
,
nhẹo
,
chíu
弨
:
siêu
怊
:
siêu
超
:
xiêu
,
sêu
,
siêu
鐐
:
rìu
,
liệu
,
siêu
,
liêu
Danh từ
siêu
Ấm bằng đất
nung
, dùng để đun
nước
hoặc
sắc
thuốc
.
Siêu
sắc
thuốc
.
Đun
siêu
nước
.
Binh khí
thời xưa
, có
cán
dài
,
lưỡi
to,
sắc
,
mũi
hơi
quặp
lại, dùng để
chém
. Đồng nghĩa với
siêu đao
.
Tiền tố
sửa
siêu
Yếu tố
ghép trước
để
cấu tạo
danh từ
,
tính từ
, động
từ
,
có nghĩa
"cao,
vượt
lên
trên
".
Siêu
cường
.
(Sóng)
siêu
âm.
Siêu
người
mẫu
.
Dịch
sửa
Tiếng Anh
:
super-
Tham khảo
sửa
"
siêu
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)