Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
siəw˧˧ʂiəw˧˥ʂiəw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂiəw˧˥ʂiəw˧˥˧

Chữ Nôm

Danh từ

siêu

  1. Ấm bằng đất nung, dùng để đun nước hoặc sắc thuốc.
    Siêu sắc thuốc.
    Đun siêu nước.
  2. Binh khí thời xưa, có cán dài, lưỡi to, sắc, mũi hơi quặp lại, dùng để chém. Đồng nghĩa với siêu đao.

Tiền tố

sửa

siêu

  1. Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, động từ, có nghĩa "cao, vượt lên trên".
    Siêu cường.
    (Sóng) siêu âm.
    Siêu người mẫu.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa