siêu
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
siəw˧˧ | ʂiəw˧˥ | ʂiəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂiəw˧˥ | ʂiəw˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “siêu”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ sửa
siêu
- Ấm bằng đất nung, dùng để đun nước hoặc sắc thuốc.
- Binh khí thời xưa, có cán dài, lưỡi to, sắc, mũi hơi quặp lại, dùng để chém. Đồng nghĩa với siêu đao.
Tiền tố sửa
siêu
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "siêu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)