nhậu
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲə̰ʔw˨˩ | ɲə̰w˨˨ | ɲəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲəw˨˨ | ɲə̰w˨˨ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từSửa đổi
nhậu
- (Động từ).
- Nhậu cữu (nhào vữa), núa nhậu (nói láo)...
- (Vân đài loại ngữ) Tục nước Nam ta, lấy sáp ong xắt mỏng, hòa với dầu sở hoặc dầu vừng, bỏ vào nồi đun cách thủy, nặn thành bánh, ướp hoa thơm, để cách đêm hôm sau lại nhậu cho thật mượt, thơm mát.
- (Tính từ).
- Mô tả sự vật ở trạng thái giao thoa giữa rắn và lỏng.