nhậu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Động từ
nhậu
- (Động từ).
- Nhậu cữu (nhào vữa), núa nhậu (nói láo)...
- (Vân đài loại ngữ) Tục nước Nam ta, lấy sáp ong xắt mỏng, hòa với dầu sở hoặc dầu vừng, bỏ vào nồi đun cách thủy, nặn thành bánh, ướp hoa thơm, để cách đêm hôm sau lại nhậu cho thật mượt, thơm mát.
- (Tính từ).
- Mô tả sự vật ở trạng thái giao thoa giữa rắn và lỏng.