pen
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɛn/
Hoa Kỳ | [ˈpɛn] |
Danh từ
sửapen (số nhiều pens)
- Bút lông chim (ngỗng).
- Bút, ngòi bút.
- (Nghĩa bóng) Nghề cầm bút, nghề viết văn; bút pháp, văn phong.
- to live by one's pen — sống bằng nghề cầm bút, sống bằng nghề viết văn
- Nhà văn, tác giả.
- the best pens of the day — những nhà văn ưu tú nhất hiện nay
- Chỗ quây, bãi rào kín (để nhốt trâu, bò, cừu, gà, vịt...).
- Trại đồn điền (ở quần đảo Ăng-ti).
- ( Mỹ) Viết tắt của penitentiary.
- Con thiên nga cái.
Thành ngữ
sửaNgoại động từ
sửapen ngoại động từ /ˈpɛn/
Chia động từ
sửapen
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pen | |||||
Phân từ hiện tại | penning | |||||
Phân từ quá khứ | penned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pen | pen hoặc pennest¹ | pens hoặc penneth¹ | pen | pen | pen |
Quá khứ | penned | penned hoặc pennedst¹ | penned | penned | penned | penned |
Tương lai | will/shall² pen | will/shall pen hoặc wilt/shalt¹ pen | will/shall pen | will/shall pen | will/shall pen | will/shall pen |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pen | pen hoặc pennest¹ | pen | pen | pen | pen |
Quá khứ | penned | penned | penned | penned | penned | penned |
Tương lai | were to pen hoặc should pen | were to pen hoặc should pen | were to pen hoặc should pen | were to pen hoặc should pen | were to pen hoặc should pen | were to pen hoặc should pen |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pen | — | let’s pen | pen | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "pen", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)