ngỗng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
ngỗng
- Loài chim cùng họ với vịt nhưng cổ dài.
- Em bé chăn đàn ngỗng ra bãi cỏ.
- Con số.
- Là điểm xấu (thtục).
- Hôm nay nó bị hai con ngỗng.
- Be rượu có cổ dài.
- Lão ta ngồi tu một ngỗng rượu.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: goose
- Tiếng Hà Lan: gans
- Tiếng Triều Tiên: 거위 (gŏ wi)
- Tiếng Nhật: 鵞鳥 (chō ga)
- Tiếng Pháp: oie
- Tiếng Thái Đen: ꪬ꪿ꪱꪙ
- Tiếng Trung Quốc: 鹅 (e2)
Tham khảo
sửa- "ngỗng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)