Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəʔəwŋ˧˥ŋəwŋ˧˩˨ŋəwŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋə̰wŋ˩˧ŋəwŋ˧˩ŋə̰wŋ˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

ngỗng

  1. Loài chim cùng họ với vịt nhưng cổ dài.
    Em bé chăn đàn ngỗng ra bãi cỏ.
  2. Con số.
  3. Là điểm xấu (thtục).
    Hôm nay nó bị hai con ngỗng.
  4. Be rượucổ dài.
    Lão ta ngồi tu một ngỗng rượu.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa