bút pháp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓut˧˥ faːp˧˥ | ɓṵk˩˧ fa̰ːp˩˧ | ɓuk˧˥ faːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓut˩˩ faːp˩˩ | ɓṵt˩˧ fa̰ːp˩˧ |
Danh từ
sửabút pháp
- (Cũ) . Phong cách viết chữ Hán.
- Cách dùng ngôn ngữ hoặc đường nét, màu sắc, hình khối, ánh sáng để biểu hiện hiện thực, thể hiện tư tưởng trong tác phẩm nghệ thuật.
- Bút pháp già dặn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bút pháp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)