Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nhọ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɲɔ̰ʔ
˨˩
ɲɔ̰
˨˨
ɲɔ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɲɔ
˨˨
ɲɔ̰
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
孺
:
nhụa
,
nhú
,
nhụ
,
nhọ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
nhơ
nhô
nho
nhỡ
nhợ
nhổ
nhỏ
nhờ
nhớ
Tính từ
nhọ
Có
vết
đen
bẩn
.
Nhọ
má..
Xử
nhọ
..
Đối đãi tồi tệ. (thtục):.
Vì chuyện xích mích nhỏ mà xử
nhọ
với nhau.
Tham khảo
sửa
"
nhọ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)