nhọ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɔ̰ʔ˨˩ | ɲɔ̰˨˨ | ɲɔ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɔ˨˨ | ɲɔ̰˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửanhọ
- Có vết đen bẩn.
- Nhọ má..
- Xử nhọ..
- Đối đãi tồi tệ. (thtục):.
- Vì chuyện xích mích nhỏ mà xử nhọ với nhau.
Tham khảo
sửa- "nhọ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)