Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɔ˧˧ɲɔ˧˥ɲɔ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɔ˧˥ɲɔ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

nho

  1. Loài cây leo, quả có vị ngọt thường dùng để chế rượu vang.
  2. Người làm thuê đơn từ giấy máphủ huyện (xưa).
  3. Người học giả theo triết học Khổng giáo.
    Nhà nho..
    Mực nho:.
    Mực đóng thành thỏi rắn, mài với nước để viết bút lông hoặc để vẽ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Rơ Măm sửa

Danh từ sửa

nho

  1. áo cộc tay của phụ nữ Rơ Măm.

Tham khảo sửa