nho
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɔ˧˧ | ɲɔ˧˥ | ɲɔ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɔ˧˥ | ɲɔ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanho
- Loài cây leo, quả có vị ngọt thường dùng để chế rượu vang.
- Người làm thuê đơn từ giấy má ở phủ huyện (xưa).
- Người học giả theo triết học Khổng giáo.
- Nhà nho..
- Mực nho:.
- Mực đóng thành thỏi rắn, mài với nước để viết bút lông hoặc để vẽ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nho", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Rơ Măm
sửaDanh từ
sửanho
Tham khảo
sửa- Người Rơ Măm ở Sa Thầy - Kon Tum tại Cổng thông tin điện tử tỉnh Kon Tum