mở màn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰ː˧˩˧ ma̤ːn˨˩ | məː˧˩˨ maːŋ˧˧ | məː˨˩˦ maːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məː˧˩ maːn˧˧ | mə̰ːʔ˧˩ maːn˧˧ |
Động từ
sửamở màn
- Bắt đầu biểu diễn trên sân khấu.
- Đúng tám giờ, vở kịch mở màn.
- Bắt đầu làm một việc gì quan trọng.
- Trận mở màn giành thắng lợi giòn giã (Võ Nguyên Giáp)
Tham khảo
sửa- "mở màn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)