Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
mớn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
məːn
˧˥
mə̰ːŋ
˩˧
məːŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
məːn
˩˩
mə̰ːn
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
漫
:
mớn
,
mạn
,
man
,
mặn
,
máng
,
mẳn
,
mằn
,
mướn
,
mượn
蔓
:
mơn
,
mởn
,
màn
,
mớn
,
mạn
,
man
,
mặn
滿
:
mởn
,
mớn
,
man
,
muộn
,
mãn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
món
mọn
môn
mòn
Mọn
mơn
Danh từ
mớn
Chỗ
chứa
người
và
hàng
trong
thuyền
.
Sao cô ăn nói ỡm ờ,.
Thuyền anh chật
mớn
cô chờ làm sao. (
ca dao
)
Tham khảo
sửa
"
mớn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)