Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
məːn˧˥mə̰ːŋ˩˧məːŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
məːn˩˩mə̰ːn˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

mớn

  1. Chỗ chứa ngườihàng trong thuyền.
    Sao cô ăn nói ỡm ờ,.
    Thuyền anh chật mớn cô chờ làm sao. (ca dao)

Tham khảo

sửa