Tiếng Anh sửa


Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈlɑːdʒ/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

lodge /ˈlɑːdʒ/

  1. Nhà nghỉ (ở nơi săn bắn).
  2. Túp lều (của người da đỏ).
  3. Nhà người giữ cửa (công viên); nhà người thường trực.
  4. Hàng thú.
  5. Nơi họp của hội Tam điểm; chi nhánh của hội Tam điểm.
    grand lodge — ban lânh đạo của hội Tam điểm (hay của hội cùng loại)
  6. Nhà hiệu trưởng (trường đại học Căm-brít).

Ngoại động từ sửa

lodge ngoại động từ /ˈlɑːdʒ/

  1. Cho ở, cho trọ, chứa trọnơi ở cho (ai); chứa đựng.
  2. Gửi (ở ngân hàng... ); đưa, trao.
    to lodge money in the bank — gửi tiền ở ngân hàng
    to lodge a postest with — đưa cho một bản kháng nghị
    to lodge power with someone — trao quyền hành cho ai
  3. Đệ đơn kiện.
  4. Bắn vào, đặt vào, giáng.
    to lodge a blow on someone's jaw — giáng một quả đấm vào quai hàn ai
  5. Tìm ra (hang thú); tìm thấy (dấu vết của hang thú).
  6. Đè rạp (gió).
    the wind lodged the yellow rice plants — gió đè rạp những cây lúa vàng

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

lodge nội động từ /ˈlɑːdʒ/

  1. Ở, cư trú.
  2. Trọ, tạm trú.
    to lodge in someone's house — trọ ở nhà ai
  3. Nằm, ở.
    bullet lodged in arm — viên đạn nằm ở trong cánh tay

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa