túp lều
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tup˧˥ le̤w˨˩ | tṵp˩˧ lew˧˧ | tup˧˥ lew˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tup˩˩ lew˧˧ | tṵp˩˧ lew˧˧ |
Danh từ sửa
túp lều
- Nơi trú ẩn thô sơ, đơn giản, thường có vị trí cố định và thường được làm bằng các vật liệu có sẵn trong tự nhiên như tre, gỗ, rơm, đá...