launch
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈlɔntʃ/
Hoa Kỳ | [ˈlɔntʃ] |
Danh từ
sửalaunch /ˈlɔntʃ/
Danh từ
sửalaunch /ˈlɔntʃ/
Ngoại động từ
sửalaunch ngoại động từ /ˈlɔntʃ/
- Hạ thuỷ (tàu).
- Ném, phóng, quăng, liệng (tên lửa; lời đe doạ... ); mở (cuộc tấn công); phát động (phong trào... ); giáng (quả đấm... ); ban bố (sắc lệnh... ).
- Khởi đầu, khai trương.
- to launch a new enterprise — khai trương một tổ chức kinh doanh mới
- Đưa (ai) ta, giới thiệu (ai) ra (cho mọi người biết).
Chia động từ
sửalaunch
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to launch | |||||
Phân từ hiện tại | launching | |||||
Phân từ quá khứ | launched | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | launch | launch hoặc launchest¹ | launches hoặc launcheth¹ | launch | launch | launch |
Quá khứ | launched | launched hoặc launchedst¹ | launched | launched | launched | launched |
Tương lai | will/shall² launch | will/shall launch hoặc wilt/shalt¹ launch | will/shall launch | will/shall launch | will/shall launch | will/shall launch |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | launch | launch hoặc launchest¹ | launch | launch | launch | launch |
Quá khứ | launched | launched | launched | launched | launched | launched |
Tương lai | were to launch hoặc should launch | were to launch hoặc should launch | were to launch hoặc should launch | were to launch hoặc should launch | were to launch hoặc should launch | were to launch hoặc should launch |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | launch | — | let’s launch | launch | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửalaunch nội động từ /ˈlɔntʃ/
- Bắt đầu dấn vào, lao vào.
- to launch out on a long voyage — bắt đầu một cuộc hành trình dài
- to launch out into extravagance — lao vào một cuộc sống phóng túng
- to launch out into the sea of life — dấn thân vào đời
Thành ngữ
sửa- to laugh into abuse of someone: Chửi rủa ai om sòm.
- to launch into eternity: Chết, qua đời.
- to launch into strong language: Chửi rủa một thôi một hồi.
Chia động từ
sửalaunch
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to launch | |||||
Phân từ hiện tại | launching | |||||
Phân từ quá khứ | launched | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | launch | launch hoặc launchest¹ | launches hoặc launcheth¹ | launch | launch | launch |
Quá khứ | launched | launched hoặc launchedst¹ | launched | launched | launched | launched |
Tương lai | will/shall² launch | will/shall launch hoặc wilt/shalt¹ launch | will/shall launch | will/shall launch | will/shall launch | will/shall launch |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | launch | launch hoặc launchest¹ | launch | launch | launch | launch |
Quá khứ | launched | launched | launched | launched | launched | launched |
Tương lai | were to launch hoặc should launch | were to launch hoặc should launch | were to launch hoặc should launch | were to launch hoặc should launch | were to launch hoặc should launch | were to launch hoặc should launch |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | launch | — | let’s launch | launch | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "launch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)