sai lầm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːj˧˧ lə̤m˨˩ | ʂaːj˧˥ ləm˧˧ | ʂaːj˧˧ ləm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːj˧˥ ləm˧˧ | ʂaːj˧˥˧ ləm˧˧ |
Tính từ
sửasai lầm
- (Hoặc d.) . Trái với yêu cầu khách quan hoặc với lẽ phải, dẫn đến hậu quả không hay.
- Việc làm sai lầm.
- Một nhận định sai lầm.
- Phạm sai lầm nghiêm trọng (d. ).
Tham khảo
sửa- "sai lầm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)