rỉa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zḭə˧˩˧ | ʐiə˧˩˨ | ɹiə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹiə˧˩ | ɹḭʔə˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửarỉa
- (Động vật học) Dùng miệng hoặc mỏ mổ nhỏ vật ra hoặc vuốt cho sạch, cho khô.
- Cá rỉa mồi .
- Chim rỉa cánh.
- Nhiếc móc một cách độc địa.
- Chớ có rỉa người khác như thế.
Tham khảo
sửa- "rỉa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)