bủn xỉn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓṵn˧˩˧ sḭn˧˩˧ | ɓuŋ˧˩˨ sin˧˩˨ | ɓuŋ˨˩˦ sɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓun˧˩ sin˧˩ | ɓṵʔn˧˩ sḭʔn˧˩ |
Tính từ sửa
bủn xỉn
- Hà tiện, keo kiệt quá đáng, đến mức không dám chi dùng đến cả những khoản hết sức nhỏ nhặt.
- Tính bủn xỉn.
- Bủn xỉn từng xu từng đồng .
- Lão ta là một kẻ hết sức bủn xỉn.
Tham khảo sửa
- "bủn xỉn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)