Tiếng Việt

sửa
 
Nơi đón và trả hành khách Nhà ga Sài Gòn

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩ ɣaː˧˧ɲaː˧˧ ɣaː˧˥ɲaː˨˩ ɣaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧ ɣaː˧˥ɲaː˧˧ ɣaː˧˥˧

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Việt,

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

nhà ga

  1. Nơi tàu đỗ để đón, trả hành khách.
    Ngồi chờ suốt buổi sáng ở nhà ga.
  2. Những nhân viên công tácga và các tổ chức của ga.
    Nhà ga thông báo cho hành khách đi tàu biết.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa