dân ca
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 民歌. Trong đó: 民 (“dân”: người dân, dân gian); 歌 (“ca”: bài hát, bài ca).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zən˧˧ kaː˧˧ | jəŋ˧˥ kaː˧˥ | jəŋ˧˧ kaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟən˧˥ kaː˧˥ | ɟən˧˥˧ kaː˧˥˧ |
Danh từ
sửadân ca
- Bài hát lưu truyền trong dân gian, thường không rõ tác giả.
- Dân ca quan họ.
- Dân ca Nam Bộ.
- Sưu tầm dân ca.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dân ca", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)