lao động
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laːw˧˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | laːw˧˥ ɗə̰wŋ˨˨ | laːw˧˧ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːw˧˥ ɗəwŋ˨˨ | laːw˧˥ ɗə̰wŋ˨˨ | laːw˧˥˧ ɗə̰wŋ˨˨ |
Danh từ
sửalao động
- Hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra các loại sản phẩm vật chất và tinh thần cho xã hội.
- Lao động chân tay.
- Lao động nghệ thuật.
- Sức lao động.
- Việc làm lao động cụ thể, nói về mặt tạo ra sản phẩm.
- Trả lương theo lao động.
- Năng suất lao động.
- Sức người bỏ ra trong việc làm lao động cụ thể.
- Tiết kiệm lao động.
- Hao phí lao động.
- Người làm lao động (nói về lao động chân tay, thường là trong sản xuất nông nghiệp).
- Nhà có hai lao động chính.
Động từ
sửalao động
- Làm việc.
- Lao động quên mình để xây dựng đất nước.
- Làm việc lao động chân tay.
- Học sinh tham gia lao động trong tháng nghỉ hè.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lao động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)