Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤n˨˩jaŋ˧˧jaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟan˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

giằn

  1. Cầm vật mạnh xuống, tỏ ý giận dữ.
    Nhớ ai cơm chẳng muốn ăn,.
    Đã bưng lấy bát lại giằn xuống mâm. (ca dao)

Tham khảo sửa