giằn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤n˨˩ | jaŋ˧˧ | jaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟan˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửagiằn
- Cầm vật gì gí mạnh xuống, tỏ ý giận dữ.
- Nhớ ai cơm chẳng muốn ăn,.
- Đã bưng lấy bát lại giằn xuống mâm. (ca dao)
Tham khảo
sửa- "giằn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)