trỗi dậy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨoʔoj˧˥ zə̰ʔj˨˩ | tʂoj˧˩˨ jə̰j˨˨ | tʂoj˨˩˦ jəj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂo̰j˩˧ ɟəj˨˨ | tʂoj˧˩ ɟə̰j˨˨ | tʂo̰j˨˨ ɟə̰j˨˨ |
Động từ
sửatrỗi dậy
- Vùng dậy, dấy lên.
- Phong trào mới trỗi dậy..
- Các nước mới trỗi dậy..
- Những nước mới giành được độc lập hay đang đấu tranh cho độc lập ở các nước châu á,.
- Phi và.
- Mỹ la-tinh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trỗi dậy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)