Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwaː˧˥ʨṵə˩˧ʨuə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuə˩˩ʨṵə˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

chúa

  1. Chủ.
    Vắng chúa nhà, gà bới bếp. (tục ngữ)
    Chúa sơn lâm.
    Ông chúa.
  2. Ngườiquyền lực cao nhất trong một miền hay trong một nướcvua.
    Vua Lê chúa Trịnh.
    Chúa công.
    Chúa tể.
    Chúa thượng.
    Công chúa.
    Ông hoàng bà chúa.
  3. Đấng tối cao.
    Kính chúa yêu nước.
    Chúa nhật.
    Thiên Chúa.

Phó từ sửa

chúa

  1. Rất, hết sức.
    Ông ta chúa ghét thói nịnh bợ.

Tính từ sửa

chúa

  1. Tài giỏi.
    Hắn đánh bóng bàn chúa lắm.

Tham khảo sửa