đao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaːw˧˧ | ɗaːw˧˥ | ɗaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːw˧˥ | ɗaːw˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đao”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửađao
- (Ph.) . (Củ đao, nói tắt). Dong riềng.
- Bột đao.
- Dao to dùng làm binh khí thời xưa.
- Thanh đao.
- Phần xây cong lên như hình lưỡi đao ở góc mái đình, mái chùa.
- Đao đình.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Gia Rai
sửaDanh từ
sửađao
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɗaːw˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɗaːw˦˥]
Danh từ
sửađao
- sao.
Tham khảo
sửaTiếng Xtiêng
sửaDanh từ
sửađao
- điều.
Tham khảo
sửa- Tâm P T. So sánh cụm danh từ trong tiếng Stiêng và tiếng Việt. Sci. Tech. Dev. J. - Soc. Sci. Hum.; 4(1):287-292.