chuốc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuək˧˥ | ʨuək˩˧ | ʨuək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuək˩˩ | ʨuək˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửachuốc
- Rót rượu để mời.
- Chuốc rượu cho say.
- Cố mua sắm cầu cạnh với giá đắt cái tưởng là quý nhưng lại thực sự không giá trị.
- Bán gà nhà chuốc cò nội. (tục ngữ)
- Chuốc của ấy làm gì.
- Chuốc hư danh.
- Phải chịu cái không hay ngoài ý muốn.
Tham khảo
sửa- "chuốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)