chực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨ̰ʔk˨˩ | ʨɨ̰k˨˨ | ʨɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨk˨˨ | ʨɨ̰k˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửachực
- Chờ sẵn để làm việc nào đó.
- Đã ở vào tình thế khó cưỡng chỉ cần thêm điều kiện khách quan nhỏ là xảy ra.
- Mới ốm dậy đi chỉ chực ngã .
- Sóng to chỉ chực nhấn chìm con thuyền.
- Nhờ vào phần ăn uống của người khác.
- Ăn chực đòi bánh chưng. (tục ngữ)
- Bú chực cô hàng xóm.
Tham khảo
sửa- "chực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)