Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̰ʔk˨˩ʨɨ̰k˨˨ʨɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨk˨˨ʨɨ̰k˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

chực

  1. Chờ sẵn để làm việc nào đó.
    Ngồi chực ở thềm chờ bà chủ .
    Người làm không bực bằng người chực mâm cơm. (tục ngữ)
    Ăn chực nằm chờ. (tục ngữ)
  2. Đã ở vào tình thế khó cưỡng chỉ cần thêm điều kiện khách quan nhỏxảy ra.
    Mới ốm dậy đi chỉ chực ngã .
    Sóng to chỉ chực nhấn chìm con thuyền.
  3. Nhờ vào phần ăn uống của người khác.
    Ăn chực đòi bánh chưng. (tục ngữ)
    chực cô hàng xóm.

Tham khảo

sửa