Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːw˧˥ɗa̰ːw˩˧ɗaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˩˩ɗa̰ːw˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

đáo

  1. Trò chơi quăng đồng tiền hay một viên ngói, viên sành vào một cái đích.
    Quay thua đáo gỡ. (tục ngữ)

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Tính từ sửa

đáo

  1. hồng.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên