cựa
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨ̰ʔə˨˩ | kɨ̰ə˨˨ | kɨə˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨə˨˨ | kɨ̰ə˨˨ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
cựa
Động từSửa đổi
cựa
- Cử động một ít, từ trạng thái không động đậy.
- Em bé cựa mình thức giấc.
- Ngồi yên, không được cựa!
- (Kng. thường dùng trong câu có ý phủ định). Xoay xở để thoát khỏi một trạng thái không hay.
- Chứng cớ rành rành, hết đường cựa.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "cựa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)