Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨ̰ʔə˨˩kɨ̰ə˨˨kɨə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨə˨˨kɨ̰ə˨˨

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

cựa

  1. Mấu sừng mọcphía sau cẳng gà trống hay cẳng một vài loài chim khác, dùng để tự vệtiến công.

Động từSửa đổi

cựa

  1. Cử động một ít, từ trạng thái không động đậy.
    Em bé cựa mình thức giấc.
    Ngồi yên, không được cựa!
  2. (Kng. thường dùng trong câu có ý phủ định). Xoay xở để thoát khỏi một trạng thái không hay.
    Chứng cớ rành rành, hết đường cựa.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi