công lao
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ laːw˧˧ | kəwŋ˧˥ laːw˧˥ | kəwŋ˧˧ laːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ laːw˧˥ | kəwŋ˧˥˧ laːw˧˥˧ |
Danh từSửa đổi
công lao
- Công đóng góp cho việc chung, sự nghiệp chung.
- có công lao với tổ quốc
- lập nhiều công lao
- Công sức khó nhọc, vất vả.
- công lao học hành
- "Em đừng đắn thấp đo cao, Để anh đi lại công lao nhọc nhằn." (Cdao)
- Thành quả của do lao động mà có.
Đồng nghĩaSửa đổi
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Công lao, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam