公
Tra từ bắt đầu bởi | |||
公 |
Chữ Hán
sửa
|
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
公 (bộ thủ Khang Hi 12, 八+2, 4 nét, Thương Hiệt 金戈 (CI), tứ giác hiệu mã 80732, hình thái ⿱八厶)
Ký tự dẫn xuất
sửaMã hóa
sửaDữ liệu Unihan của “公” | |
---|---|
|
Tham khảo
sửaTiếng Trung Quốc
sửaCảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Hani" lang="zh">公</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Hani">公</span>” bên trên.
Cách phát âm
sửa- Phiên âm Hán-Việt: Công
Danh từ
sửa公
- Nghĩa: 1. cân bằng; 2. chung; 3. cụ, ông; 4. tước Công; 5. con đực
- Loại: Phồn thể, giản thể
phồn. | 公 | |
---|---|---|
giản. # | 公 |
Japanese
sửa公 | |
公 |
Kanji
sửa公
Readings
sửa- Go-on: く (ku)
- Kan-on: こう (kō, Jōyō)←こう (kou, historical)
- Kun: おおやけ (ōyake, 公, Jōyō)←おほやけ (ofoyake, 公, historical); きみ (kimi, 公)
Compounds
sửa
Etymology 1
sửaKanji trong mục từ này |
---|
公 |
おおやけ Lớp: 2 |
kun’yomi |
For pronunciation and definitions of 公 – see the following entry: おおやけ |
(The following entry is uncreated: おおやけ.)
Etymology 2
sửaKanji trong mục từ này |
---|
公 |
こう Lớp: 2 |
on’yomi |
From Tiếng Deori 公.
Pronunciation
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 858: Parameter "yomi" is not used by this template..
Noun
sửa公 (kō)
- Tiếng Luxembourg a European sovereign prince
- Tiếng Luxembourg a duke; in China and Vietnam, an alternative to gđ, used by certain dynasties for princes
- Tiếng Luxembourg used as suffix to denote familiarity with or disdain for someone or an animal
- 1997 tháng 9 1 [1996 tháng 10 10], Fujiko F. Fujio, “:Bản mẫu:lj [Anyone, Anywhere]”, trong :Bản mẫu:wj [Esper Mami], ấn bản 4th, tập 1 (fiction), Tokyo: Shogakukan, →ISBN, tr. 245:
Etymology 3
sửaKanji trong mục từ này |
---|
公 |
きみ Lớp: 2 |
kun’yomi |
Pronoun
sửa公 (kimi)
- Dạng thay thế của 君
References
sửa