công an
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửaTừ nguyên
sửaDanh từ
sửacông an
- Cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự, an ninh công cộng. Công an gồm có hai lực lượng chính làm lòng cốt. Đó là lực lượng An ninh nhân dân và lực lượng Cảnh sát nhân dân.
- Đồn công an.
- Ngành công an.
- (Khẩu ngữ) Nhân viên công an.
- Nhờ công an chỉ đường.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự, an ninh chung
- nhân viên cảnh sát (thuộc Công an)
- Tiếng Anh: police, policeman gđ, policewoman
- nhân viên an ninh (thuộc Công an)
- Tiếng Trung Quốc: 保全, 保安, 警衛
Tham khảo
sửa- "công an", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)