己
Tra từ bắt đầu bởi | |||
己 |
Chữ Hán
sửa
|
|
giản. và phồn. |
己 | |
---|---|---|
dị thể | 𢀒 |
Tra cứu
sửa己 (bộ thủ Khang Hi 49, 己+0, 3 nét, Thương Hiệt 尸山 (SU), tứ giác hiệu mã 17717, hình thái ⿳𠃍一乚)
- Bộ thủ Khang Hi #49, ⼰.
Chuyển tự
sửaTừ dẫn xuất
sửa- 𠯇, 圮, 妃, 𭒼, 屺, 忋, 𢩵, 𣲆, 𣅗, 杞, 𬉺, 玘, 𥐦, 䄫, 𬡆, 紀(纪), 記(记), 起, 𨊲, 配, 𨥈, 𮧷, 魢(鱾), 𩾩
- 邔, 妀, 改, 𣢇, 䪱, 𩾠, 𠮯, 㞯, 异, 忌, 𤆔, 岂, 芑, 𥫟, 䨽, 𩫻, 㽶, 𠃚
- 包 (dạng chữ tiếng Nhật)
Hậu duệ
sửa- こ (Chữ hiragana dẫn xuất từ man'yōgana)
- コ (Chữ katakana dẫn xuất từ man'yōgana)
Tham khảo
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
己 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kḭ˧˩˧ | ki˧˩˨ | ki˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˧˩ | kḭʔ˧˩ |
Tham khảo
sửa- Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, tập I, tr. 579
- Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 13
- Trần Văn Kiệm (2004) Giúp đọc Nôm và Hán Việt[1], Nhà xuất bản Đà Nẵng
Tiếng Bách Tế
sửaDanh từ
sửa己 (*kɨ) (Nhật Bản thư kỷ 基 hoặc 紀)
Hậu duệ
sửaTham khảo
sửa- John Bentley (2000), New Look at Paekche and Korean: Data from Nihon shoki, Language Research[2], tập 36, issue 2, Seoul National University, tr. 417—443
- Alexander Vovin (2005), Koguryo and Paekche: Different Languages or Dialects of Old Korean?, Journal of Inner and East Asian Studies, tập 2, issue 2, Koguryo Research Foundation, tr. 108—140
- Alexander Vovin (2013), From Koguryo to T'amna, Korean Linguistics[3], tập 15, issue 2, John Benjamins Publishing Company, tr. 222—240
Tiếng Bắc Amami Ōshima
sửaKanji
sửaTừ nguyên
sửaCó thể dẫn xuất từ tiếng Nhật 己; đồng nguyên với tiếng Yoron うろ (“mày”).
Cách phát âm
sửaĐại từ
sửa己 (ura)
Tham khảo
sửa- うら【己】, JLect, 2023
Tiếng Kunigami
sửaKanji
sửaTừ nguyên
sửaCó thể dẫn xuất từ tiếng Nhật 己; đồng nguyên với tiếng Yoron うろ (“mày”).
Cách phát âm
sửaĐại từ
sửa己 (ura)
Tham khảo
sửa- うら【己】, JLect, 2023
Tiếng Nam Amami Ōshima
sửaKanji
sửaTừ nguyên
sửaCó thể dẫn xuất từ tiếng Nhật 己; đồng nguyên với tiếng Yoron うろ (“mày”).
Cách phát âm
sửaĐại từ
sửa己 (ura)
Tham khảo
sửa- うら【己】, JLect, 2023
Tiếng Nhật
sửaKanji
sửaÂm đọc
sửa- Go-on: こ (ko, Jōyō)
- Kan-on: き (ki, Jōyō)
- Kun: おのれ (onore, 己, Jōyō); おの (ono, 己); おれ (ore, 己); おら (ora, 己); うぬ (unu, 己); うら (ura, 己); おどれ (odore, 己); つちのと (tsuchinoto, 己)
- Nanori: おと (oto); な (na); み (mi)
Từ ghép
sửa- 己心 (koshin)
- 己身 (koshin)
- 已己巳己 (ikomiki)
- 一己 (ikko)
- 克己 (kokki)
- 自己 (jiko)
- 妲己 (Dakki)
- 知己 (chiki), 知己 (chiko)
- 利己 (riko)
- 及己 (futarishizuka)
- 単己 (surusumi)
Ghi chú sử dụng
sửaXuất hiện trong Vạn diệp tập (~ năm 759) như là 借音 (shakuon) kana cho ⟨ko2⟩ và ⟨go2⟩.
Từ nguyên
sửaKanji trong mục từ này |
---|
己 |
き Lớp: 6 |
kan’on |
Từ tiếng Hán trung cổ 己.
Cách phát âm
sửaDanh từ riêng
sửa己 (Ki)
- Can thứ sáu: Kỷ.
Từ dẫn xuất
sửaTừ nguyên
sửaNguyên bản là từ ghép của 土 (tsuchi, “thổ”, thuộc ngũ hành) + の (no, trợ từ sở hữu) + 弟 (oto, “đệ”).
Cách phát âm
sửaDanh từ riêng
sửa己 (Tsuchinoto)
- Can thứ sáu: Kỷ.
Từ nguyên
sửaTừ 己 (ono, đại từ phản thân hoặc ngôi thứ nhất, xem bên dưới) + れ (re, “thing”, kết thúc danh từ chỉ định).
Cách phát âm
sửaĐại từ
sửa己 (onore)
- Đại từ phản thân: mình.
- (hạ mình, lỗi thời) Đại từ ngôi thứ nhất: tôi, tao, ta
- (hạ thấp) Đại từ ngôi thứ hai: mày, ngươi Bản mẫu:rfv-sense
Từ dẫn xuất
sửa- 己と (onore to)
- 己やれ (onore yare)
- 己顔 (onoregao)
- 己奴 (onoreme)
- 己等 (onorera)
- 己を枉ぐ (onore o magu)
- 勝つは己に克つより大なるはなし (katsu wa onore ni katsu yori dai naru wa nashi)
Phó từ
sửa己 (onore)
Thán từ
sửa己 (onore)
- Bày tỏ tức giận hoặc thất vọng.
Từ nguyên
sửaKanji trong mục từ này |
---|
己 |
おの Lớp: 6 |
kun’yomi |
Có vẻ giống như tiếng Miyako っゔぁ (vva, đại từ ngôi thứ hai số ít). Xem thêm うぬ (unu) và うな (una).
Cách phát âm
sửaĐại từ
sửa己 (ono)
Từ dẫn xuất
sửaTừ nguyên
sửaKanji trong mục từ này |
---|
己 |
おれ Lớp: 6 |
kun’yomi |
Cách phát âm
sửaĐại từ
sửa己 (ore)
Từ dẫn xuất
sửaTừ nguyên
sửaKanji trong mục từ này |
---|
己 |
おら Lớp: 6 |
kun’yomi |
Đại từ
sửa己 (ora)
Từ nguyên
sửaKanji trong mục từ này |
---|
己 |
うぬ Lớp: 6 |
kun’yomi |
Chuyển âm từ ono (xem bên trên).[1]
Cách viết khác
sửaCách phát âm
sửa- Phát âm đại từ chưa rõ.
Đại từ
sửa己 (unu)
Từ dẫn xuất
sửaThán từ
sửa己 (unu)
Từ nguyên
sửaKanji trong mục từ này |
---|
己 |
うら Lớp: 6 |
kun’yomi |
Đại từ
sửa己 (ura)
Từ nguyên
sửaKanji trong mục từ này |
---|
己 |
おどれ Lớp: 6 |
kun’yomi |
Chuyển âm từ onore (xem bên trên).[1]
Đại từ
sửa己 (odore)
Tham khảo
sửaTiếng Nhật cổ
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửa己 (ki)
- Kỷ.
- ~ 759, Vạn diệp tập, tập 1, bài 1
- 名倍手 吾己曽座 ― れ しきなべて 我れこそ座せ ― Ta ngồi xuống chỗ mình
- ~ 759, Vạn diệp tập, tập 1, bài 1
Tiếng Okinawa
sửaKanji
sửaKanji trong mục từ này |
---|
己 |
う Lớp: 6 |
Cách phát âm
sửaMô tả
sửa己 (u)
- Dùng trong từ ghép 己ぬ.
Tham khảo
sửa- うぬ【己ぬ】, JLect, 2023
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ki˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ki˨˦]
- Phonetic: kỷ
Ký tự số
sửa己 (kỷ)
- 荪皇辞桃仙己𫹄
- Suôn vuồng từ đào tiên kỷ vửa
- Vườn nhà vua mấy khi từ chối trồng cây đào tiên. (Then Phóng lệ)
Tham khảo
sửa- Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[4] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Tiếng Triều Tiên
sửaCách phát âm
sửa- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [ki]
- Ngữ âm Hangul: [기]
Hanja
sửa己 (eumhun 자기 기 (jagi gi)
- Dạng hanja? của 기.
- 己婁王 ― 기루왕 ― Kỷ Lâu vương
Tham khảo
sửa- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 己
Tiếng Triều Tiên trung đại
sửaTừ nguyên
sửaTừ oko 己.
Cách phát âm
sửaHanja
sửa己
- Dạng Hán tự của 리 (li).
- Thế kỷ 12, 김부식 (金富軾 - Kim Phú Thức), Tam quốc sử ký - 삼국사기 (三國史記), tập 47:
- 眞平王建福四十一年己卯冬十月
- Mùa đông tháng 10 năm Kỷ Mão đời Kiến Phúc vương
Tiếng Trung Quốc
sửaNguồn gốc ký tự
sửaSự tiến hóa của chữ 己 | ||||
---|---|---|---|---|
Thương | Tây Chu | Chiến Quốc | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) |
Giáp cốt văn | Kim văn | Thẻ tre và lụa thời Sở | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ |
Chữ tượng hình (象形) – dây lụa để buộc. Nguyên dạng của 紀. Đừng nhầm lẫn với 已 và 巳.
Từ nguyên
sửaKhông rõ (Schuessler, 2007).
Cách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄐㄧˇ
- (Thành Đô, SP): ji3
- (Đông Can, Chữ Kirin và Wiktionary): җи (ži, I)
- (Tiêu chuẩn)
- Quảng Đông (Việt bính): gei2
- Cám (Wiktionary): ji3
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): kí
- (Mai Huyện, Quảng Đông): gi3
- Tấn (Wiktionary): ji2
- Mân Bắc (KCR): gǐ
- Mân Đông (BUC): gī
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): kī / kí
- (Triều Châu, Peng'im): gi2 / gi7
- Ngô
- (Northern): 5ci
- Tương (Trường Sa, Wiktionary): ji3
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄐㄧˇ
- Tongyong Pinyin: jǐ
- Wade–Giles: chi3
- Yale: jǐ
- Gwoyeu Romatzyh: jii
- Palladius: цзи (czi)
- IPA Hán học (ghi chú): /t͡ɕi²¹⁴/
- (Thành Đô)
- Bính âm tiếng Tứ Xuyên: ji3
- Scuanxua Ladinxua Xin Wenz: gi
- IPA Hán học(ghi chú): /t͡ɕi⁵³/
- (Đông Can)
- Chữ Kirin và Wiktionary: җи (ži, I)
- IPA Hán học (ghi chú): /t͡ɕi²⁴/
- (Lưu ý: Cách phát âm trong tiếng Đông Can hiện đang được thử nghiệm và có thể không chính xác.)
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: gei2
- Yale: géi
- Cantonese Pinyin: gei2
- Guangdong Romanization: géi2
- Sinological IPA (key): /kei̯³⁵/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Cám
- (Nam Xương)
- Wiktionary: ji3
- IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /t͡ɕi²¹³/
- (Nam Xương)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: kí
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: gi`
- Bính âm tiếng Khách Gia: gi3
- IPA Hán học : /ki³¹/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: gi3
- IPA Hán học : /ci³¹/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Tấn
- (Thái Nguyên)+
- Wiktionary: ji2
- IPA Hán học (old-style): /t͡ɕi⁵³/
- (Thái Nguyên)+
- Mân Bắc
- (Kiến Âu)
- La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh: gǐ
- IPA Hán học (ghi chú): /ki²¹/
- (Kiến Âu)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: gī
- IPA Hán học (ghi chú): /ki³³/
- (Phúc Châu)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương)
- Phiên âm Bạch thoại: kī / kí
- Tâi-lô: kī / kí
- Phofsit Daibuun: ki, kie
- IPA (Hạ Môn): /ki²²/, /ki⁵³/
- IPA (Tuyền Châu): /ki⁴¹/, /ki⁵⁵⁴/
- IPA (Chương Châu): /ki²²/, /ki⁵³/
- IPA (Đài Bắc): /ki³³/, /ki⁵³/
- IPA (Cao Hùng): /ki³³/, /ki⁴¹/
- (Mân Tuyền Chương)
- (Triều Châu)
- Peng'im: gi2 / gi7
- Phiên âm Bạch thoại-like: kí / kī
- IPA Hán học (ghi chú): /ki⁵²/, /ki¹¹/
- (Triều Châu)
Danh từ riêng
sửa己
Đại từ
sửa己
- Mình.
- 1919, Calvin Wilson Mateer (狄考文) và cộng sự, “Sáng thế Ký 3:7 (創世記)”, trong Kinh Thánh (聖經 (和合本)):
- 他們二人的眼睛就明亮了、纔知道自己是赤身露體、便拿無花果樹的葉子、爲自己編作裙子。
- Đoạn, mắt hai người đều mở ra, biết rằng mình lỏa-lồ, bèn lấy lá cây vả đóng khố che thân.
Từ ghép
sửa- 己方
- 己飢己溺
- 己任
- 恕己及人
- 恕己及物
- 恃才矜己
- 恭己
- 恭己待人
- 愛人如己
- 打體己
- 打擊異己
- 害人害己
- 害人利己
- 家己 (ka-kī)
- 尊己卑人
- 梯己
- 奉公正己
- 叨在知己
- 固執己見
- 自己
- 自己人
- 人己一視
- 瘠己肥人
- 先人後己
- 瘠人肥己
- 人飢己飢
- 人一己百
- 人溺己溺
- 安分守己
- 利己
- 潔己
- 潔己愛人
- 潔己奉公
- 利己主義
- 利己妨人
- 據為己有
- 利人利己
- 克己
- 審己度人
- 克己奉公
- 推己及人
- 克己復禮
- 克己主義
- 克盡己職
- 體己
- 昧己瞞心
- 體己信兒
- 反求諸己
- 捨己從人
- 捨己為人
- 捨己為公
- 捨己就人
- 捨己成人
- 捨己救人
- 著己
- 逞己失眾
- 知己
- 一己
- 矜己自飾
- 知己知彼
- 一己之見
- 一己之私
- 知己話
- 矜己任智
- 露才揚己
- 知彼知己
- 枉己正人
- 律己
- 復禮克己
- 虛己
- 虛己受人
- 小己
- 排斥異己
- 揚己露才
- 行己有方
- 行己有恥
- 揣己
- 正己守道
- 正中己懷
- 衒材揚己
- 屈己從人
- 屈己待人
- 徇公忘己
- 徇國忘己
- 修己
- 切己
- 損己利物
- 損人安己
- 損人利己
- 損人肥己
- 損人益己
- 私己
- 入己
- 嗇己奉公
- 占為己有
- 嚴於律己
- 舍己從人
- 舍己芸人
- 視如己出
- 風塵知己
- 罪己
- 罪己詔
- 孤行己意
- 孤行己見
- 直己
- 直抒己見
- 異己
- 瞞心昧己
- 立身行己
- 紅粉知己
- 誅鋤異己
- 貼己
- 身己
- 身不由己
- 養家肥己
- 以己度人
- 各抒己見
- 各持己見
- 各執己見
- 天涯知己
- 威福自己
- 威福由己
Hậu duệ
sửa- → Tiếng Tráng: geij
Cách phát âm
sửa- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: gi1
- Yale: gī
- Cantonese Pinyin: gi1
- Guangdong Romanization: gi1
- Sinological IPA (key): /kiː⁵⁵/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
Mô tả
sửa己
- Chỉ dùng trong 潮州音樂——自己顧自己
Tham khảo
sửa- “己”, 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố)[5], 香港中文大學 (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014–
- “己”, 教育部異體字字典 (Giáo dục bộ dị thể tự tự điển)[6], Bộ Giáo dục (Trung Hoa Dân Quốc), 2017
- Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 568
Tiếng Yaeyama
sửaKanji
sửa己 (hiragana っら, romaji qra) 己 (hiragana ぅら, romaji 'ra)
Cách phát âm
sửaĐại từ
sửaTham khảo
sửa- っら・ぅら【己】, JLect, 2023
Tiếng Yonaguni
sửaKanji
sửaCách phát âm
sửaMô tả
sửa己 (u)
- Dùng trong từ ghép 己ぬ.
Tham khảo
sửa- うぬ【己ぬ】, JLect, 2023
Tiếng Yoron
sửaKanji
sửaTừ nguyên
sửaCó thể dẫn xuất từ tiếng Nhật 己.
Cách phát âm
sửaĐại từ
sửa己 (ura)
Tham khảo
sửa- うら【己】, JLect, 2023