Tiếng Việt

sửa

Phó từ

sửa

ko

  1. (Internet) Viết tắt của không

Tính từ

sửa

ko

  1. (Internet) Viết tắt của không

Giới từ

sửa

ko

  1. (Internet) Viết tắt của không

Tiếng Anh

sửa

Từ tương tự

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Nhật (kiếp, ).

 
ko
trường hợp đặt quân có thể dẫn đến việc quay trở lại

Danh từ

sửa

ko (không đếm được)

  1. (Cờ vây) Trường hợp đặt quân có thể dẫn đến việc quay trở lại như tình huống ban đầu.
  2. (Cờ vây) Đe dọa ko: phương thức hay khi bị ko trong những tình thế quan trọng, liên quan đến sự sống chết của một đám quân lớn.

Tiếng Đan Mạch

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Bắc Âu cổ kýr.

Danh từ

sửa

ko

  1. cái.

Tiếng Girirra

sửa

Số từ

sửa

ko

  1. một.

Tham khảo

sửa

Tiếng Lojban

sửa

cmavo

sửa

ko

  1. Thay cho do để tạo ra lối mệnh lệnh.

Tiếng Mân Nam

sửa

Trợ từ

sửa

ko

  1. Cao (không thấp).
  2. Kem, cao (cao dán...).

Chuyển tự

sửa
cao
kem

Từ dẫn xuất

sửa
cao
kem

Tiếng Pháp

sửa

Danh từ

sửa

ko

  1. Viết tắt của kilooctet (nghĩa là “kilobyte”)

Tiếng Serbia-Croatia

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Slav nguyên thủy *kъto, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *kʷos, từ *kʷid.

Đại từ

sửa

ko

  1. Ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào.

Tiếng Tà Mun

sửa

Danh từ

sửa

ko

  1. cổ.

Tham khảo

sửa
  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.

Tiếng Thụy Điển

sửa

Cách phát âm

sửa
  Gotland, Thụy Điển (nữ giới)

Danh từ

sửa
Biến tố cho ko Số ít Số nhiều
chung Bất định Hạn định Bất định Hạn định
Danh cách ko kon kor korna
Sở hữu cách kos kons kors kornas

ko

  1. ; bò cái.
  2. Nai cái, voi cái...

Từ liên hệ

sửa