ሁ
Chữ Geʽez sửa
| ||||||||
|
Chuyển tự sửa
- Chữ Latinh: hu
Từ nguyên sửa
- Dạng chỉnh sửa của ሀ (hä)
Âm tiết sửa
ሁ
Tham khảo sửa
- Gabriella F. Scelta (2001), The Comparative Origin and Usage of the Ge'ez writing system of Ethiopia, (please provide the title of the work)[1] (bằng tiếng Anh), bản gốc [2] lưu trữ 2022-04-08, truy cập 2022-07-26, tr. 5
- Peter T. Daniels, William Bright (1996) The world's writing systems (bằng tiếng Anh), New York: Oxford University Press, →ISBN, tr. 573
Tiếng Amhara sửa
Chuyển tự sửa
- Chữ Latinh: hu
Cách phát âm sửa
- IPA: /hu/
Chữ cái sửa
ሁ
Đại từ sửa
ሁ
- Biến thể của ኩ (-ku), đại từ hậu tố ngôi thứ nhất số ít, chỉ dùng -hu sau động từ thể hoàn thành kết thúc bằng phụ âm điệp.
- ሰጠሁ
- set’ehu
- Tôi đã đưa
Tham khảo sửa
Tiếng Bilen sửa
Chuyển tự sửa
- Chữ Latinh: hu
Cách phát âm sửa
- IPA: /hu/
Chữ cái sửa
ሁ
Tham khảo sửa
- Giuseppe Verfasser Sapeto (1857) Viaggio e missione cattolica fra i Mensâ, i Bogos e gli Habab con un cenno geografico e storico dell' Abissinia (bằng tiếng Ý), Roma Congreg. di Propaganda Fide, tr. 476
Tiếng Geʽez sửa
Chuyển tự sửa
- Chữ Latinh: hu
Cách phát âm sửa
- IPA: /hu/
Chữ cái sửa
ሁ
Đại từ sửa
ሁ
- Đại từ hậu tố sở hữu ngôi thứ ba số ít giống đực đối với danh từ kết thúc bằng nguyên âm; đôi khi dùng như mạo từ xác định: của ông ấy, của anh ấy, của nó.
- ወአኀዊሁ
- wäʼäḫäwihu
- anh em của ông ta
Hậu tố sửa
ሁ
- Trợ từ thể hiện nghi vấn hoặc không chắc chắn.
- ታኣምኑሁ
- taʾammənu-hu
- anh có tin không?
- Trợ từ nhấn mạnh cho câu điều kiện.
- እማጻኣንጣሁ
- ʾəmma-ssaʾanta-hu
- nếu thực sự là ngươi
Tham khảo sửa
Tiếng Gumuz sửa
Chuyển tự sửa
- Chữ Latinh: hu
Cách phát âm sửa
- IPA: /hu/
Âm tiết sửa
ሁ