Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nu˧˧nu˧˥nu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nu˧˥nu˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

nu

  1. (Địa phương) Gỗbướu của các cây gỗ quý, rất cứng, có vân đẹp, dùng làm bàn ghế hoặc đồ mỹ nghệ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Hà Lan sửa

Phó từ sửa

nu

  1. bây giờ
  2. lại, từ chỉ sự sốt ruột
    Waar ben je nu naartoe?
    Bạn lại đi đâu?

Liên từ sửa

nu

  1. bây giờ
    Nu je het zegt, weet ik het weer.
    Bây giờ bạn nói nên tôi lại nhớ.

Danh từ sửa

Dạng bình thường
Số ít nu
Số nhiều nu's
Dạng giảm nhẹ
Số ít nu'tje
Số nhiều nu'tjes

nu  (số nhiều nu's, giảm nhẹ nu'tje gt)

  1. chữ cái Hy Lạp nuy

Tiếng Mường sửa

Tính từ sửa

nu

  1. Nâu.

Tiếng Nguồn sửa

Tính từ sửa

nu

  1. nâu.

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

nu

  1. chuột.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên