Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
Đàn đá.

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa đàn +‎ đá.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːn˨˩ ɗaː˧˥ɗaːŋ˧˧ ɗa̰ː˩˧ɗaːŋ˨˩ ɗaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːn˧˧ ɗaː˩˩ɗaːn˧˧ ɗa̰ː˩˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

đàn đá

  1. Một nhạc cụ gõ gồm những thanh bằng đá với kích thước dài, ngắn, dày, mỏng khác nhau.
    • 28/06/2023, Phong Nguyên, Ơi, đàn đá Khánh Sơn…, Nhân Dân:
      Trong các lễ hội quan trọng của người Raglai như lễ bỏ mả, lễ ăn mừng lúa mới hay những dịp hội vui của buôn làng, bao giờ đàn đá cũng được đưa ra diễn tấu đầu tiên.