đàn đá
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤ːn˨˩ ɗaː˧˥ | ɗaːŋ˧˧ ɗa̰ː˩˧ | ɗaːŋ˨˩ ɗaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːn˧˧ ɗaː˩˩ | ɗaːn˧˧ ɗa̰ː˩˧ |
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửa- Một nhạc cụ gõ gồm những thanh bằng đá với kích thước dài, ngắn, dày, mỏng khác nhau.
- 28/06/2023, Phong Nguyên, Ơi, đàn đá Khánh Sơn…, Nhân Dân:
- Trong các lễ hội quan trọng của người Raglai như lễ bỏ mả, lễ ăn mừng lúa mới hay những dịp hội vui của buôn làng, bao giờ đàn đá cũng được đưa ra diễn tấu đầu tiên.
- 28/06/2023, Phong Nguyên, Ơi, đàn đá Khánh Sơn…, Nhân Dân: