xa lạ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saː˧˧ la̰ːʔ˨˩ | saː˧˥ la̰ː˨˨ | saː˧˧ laː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saː˧˥ laː˨˨ | saː˧˥ la̰ː˨˨ | saː˧˥˧ la̰ː˨˨ |
Tính từ
sửaxa lạ
- Ở xa và chưa từng quen biết.
- Đến một nơi xa lạ
- Chưa quen; Chưa từng suy nghĩ đến.
- Nếp sống xa lạ.
- Một nếp suy luận xa lạ.
Tham khảo
sửa- "xa lạ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)