Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
Một trận đấu bóng đá.

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa bóng +‎ đá.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓawŋ˧˥ ɗaː˧˥ɓa̰wŋ˩˧ ɗa̰ː˩˧ɓawŋ˧˥ ɗaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓawŋ˩˩ ɗaː˩˩ɓa̰wŋ˩˧ ɗa̰ː˩˧

Danh từ

sửa

bóng đá

  1. Môn thể thao gồm có hai đội, cầu thủ mỗi đội dùng chân điều khiển bóng và cố gắng đưa bóng lọt vào khung thành đội bạn bằng chân hoặc đầu.
    Bóng đá là môn thể thao được nhiều người yêu thích.

Đồng nghĩa

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Dịch

sửa

Từ đảo chữ

sửa

Đọc thêm

sửa
  • Bóng đá, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam