tràm
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ːm˨˩ | tʂaːm˧˧ | tʂaːm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːm˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
tràm
- Cây mọc thành rừng trên đất phèn Nam Bộ và Trung Bộ, thân gỗ, vỏ trắng xốp, bong mảng, cành trắng nhạt, lá mọc cách hình dải thuôn, dày, cứng, lá non hai mặt màu khác nhau, hoa trắng vàng, dùng làm củi và đóng đồ thường (gỗ), xảm thuyền (vỏ), cất dầu (lá).
Tham khảo sửa
- "tràm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)