ram
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈræm/
Hoa Kỳ | [ˈræm] |
Danh từ
sửaram /ˈræm/
- Cừu đực (chưa thiến).
- (Hàng hải) Mũi nhọn (của tàu chiến để đâm thủng hông tàu địch); tàu chiến có mũi nhọn.
- (Kỹ thuật) Đấm nện; búa đóng cọc, búa đập, búa thuỷ động.
- Sức nện của búa đóng cọc.
- Pittông (của bơm đẩy).
- (Kỹ thuật) Máy đẩy cốc (luyện kim).
- (The ram) (thiên văn học) chòm sao Bạch dương.
Ngoại động từ
sửaram ngoại động từ /ˈræm/
- Nện (đất... ).
- Đóng cọc.
- Nạp (súng) đầy đạn.
- Nhét vào, nhồi vào, ấn chặt vào.
- to ram one's clothes into a bag — nhét quần áo vào một cái túi
- (Hàng hải) Đâm thủng (một tàu khác) bằng mũi nhọn.
- Đụng, đâm vào.
- to ram one's head against the wall — đụng đầu vào tường
Thành ngữ
sửa- to ram an argument home: Cãi lý đến cùng; cố gắng thuyết phục.
- to ram something down someone's throat: Xem Throat
Chia động từ
sửaram
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to ram | |||||
Phân từ hiện tại | ramming | |||||
Phân từ quá khứ | rammed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ram | ram hoặc rammest¹ | rams hoặc rammeth¹ | ram | ram | ram |
Quá khứ | rammed | rammed hoặc rammedst¹ | rammed | rammed | rammed | rammed |
Tương lai | will/shall² ram | will/shall ram hoặc wilt/shalt¹ ram | will/shall ram | will/shall ram | will/shall ram | will/shall ram |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ram | ram hoặc rammest¹ | ram | ram | ram | ram |
Quá khứ | rammed | rammed | rammed | rammed | rammed | rammed |
Tương lai | were to ram hoặc should ram | were to ram hoặc should ram | were to ram hoặc should ram | were to ram hoặc should ram | were to ram hoặc should ram | were to ram hoặc should ram |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | ram | — | let’s ram | ram | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "ram", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tok Pisin
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Anh rum (“rượu rum”).
Danh từ
sửaram