ăn uống
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ uəŋ˧˥ | aŋ˧˥ uəŋ˩˧ | aŋ˧˧ uəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ uəŋ˩˩ | an˧˥˧ uəŋ˩˧ |
Động từ
sửaăn uống
- Ăn và uống nói chung.
- Ăn uống đơn sơ nên ít bệnh (Hoàng Đạo Thúy)
- Bày vẽ cỗ bàn.
- Cưới xin không ăn uống gì.
Tham khảo
sửa- "ăn uống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)