Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ướp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Động từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɨəp
˧˥
ɨə̰p
˩˧
ɨəp
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɨəp
˩˩
ɨə̰p
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
浥
:
ọp
,
ấp
,
ập
,
ụp
,
óp
,
ướp
㛕
:
áp
,
ướp
押
:
ẹp
,
giẹp
,
ốp
,
ắp
,
áp
,
ướp
,
ghép
,
ép
,
ét
,
ếp
Động từ
ướp
Để một
vật
có
hương thơm
lẫn
với một
vật
khác
rồi
đậy
kín
để
vật
sau cũng
được
thơm
.
Chè
ướp
sen.
Làm cho
muối
hay
nước mắm
ngấm
vào
thịt
hay
cá
để
giữ
cho
khỏi
thiu
,
khỏi
ươn
.
Thịt chưa ăn ngay cần phải
ướp
nước mắm.
Tham khảo
sửa
"
ướp
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)