Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɛ̰ʔp˨˩ɛ̰p˨˨ɛp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɛp˨˨ɛ̰p˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

ẹp

  1. Đổ sập bẹp xuống.
    Cái giàn hoa đã đổ ẹp.
    Nằm ẹp xuống.
  2. Tan, thua.
    Phen này thì nó ẹp rồi.

Tham khảo sửa