êm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
em˧˧ | em˧˥ | em˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
em˧˥ | em˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửaêm
- Trgt.
- Mềm và dịu.
- Đệm êm
- Yên lặng, không dữ dội.
- Bao giờ gió đứng sóng êm, con thuyền anh xuôi ngược qua đêm lại về. (ca dao)
- Nghe dễ chịu.
- Tiếng đàn rất êm,.
- Giọng hát êm
- Không rắc rối, không lôi thôi.
- Câu chuyện dàn xếp đã êm.
- Trong ấm, ngoài êm. (tục ngữ)
- Nhẹ nhàng trong chuyển động.
- Xe chạy êm.
Tham khảo
sửa- "êm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)