Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
iəm˧˥iə̰m˩˧iəm˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
iəm˩˩iə̰m˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

yếm

  1. Vuông vải che của đàn bàtrẻ con để tránh gió, thường rất mỏng cho mát mẻ.
    Yếm điều em hãy còn màu ; Răng đen da trắng, mái đầu còn xanh.
  2. Phần vỏ cứngphía bụng, dưới lớp mai của một số động vật nhỏ.
    Yếm cua.
    Yếm rùa.
  3. Phần da bùng nhùngngực .
    Con bò ở vũng lên, yếm đầy bùn.

Tính từ

sửa
  1. Yếu đuối, hèn nhát, tính tình mềm mại như phiến vải làm yếm.

Tham khảo

sửa