Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
em˧˥ḛm˩˧em˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
em˩˩ḛm˩˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Động từ Sửa đổi

ếm

  1. Ám ảnh làm cho mất cái may, theo mê tín.
    Ngồi ếm người ta..
    Ngr..
    Yểm cho mất linh nghiệm, theo mê tín: ếm mả.
  2. (Đph) . Dùng bùa hay pháp thuật để hãm hại, theo mê tín.
  3. Làm phép trừ tà.
    Ếm quỷ trừ ma.

Tham khảo Sửa đổi