ếm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
em˧˥ | ḛm˩˧ | em˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
em˩˩ | ḛm˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửaếm
- Ám ảnh làm cho mất cái may, theo mê tín.
- Ngồi ếm người ta..
- Ngr..
- Yểm cho mất linh nghiệm, theo mê tín: ếm mả.
- (Đph) . Dùng bùa hay pháp thuật để hãm hại, theo mê tín.
- Làm phép trừ tà.
- Ếm quỷ trừ ma.
Tham khảo
sửa- "ếm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)