ướm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨəm˧˥ | ɨə̰m˩˧ | ɨəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨəm˩˩ | ɨə̰m˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửaướm
- Đặt thử vào để xem có vừa, có hợp không.
- Ướm giày.
- Mặc ướm thử.
- Ướm cánh cửa vào khung.
- Nói thử để thăm dò ý kiến xem có thuận không.
- Chưa dám nói thẳng ra, mới ướm ý.
- Chỉ mới ướm mà đã chối đây đẩy.
- Câu hỏi ướm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ướm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)