Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨəm˧˥ɨə̰m˩˧ɨəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨəm˩˩ɨə̰m˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ sửa

ướm

  1. Đặt thử vào để xemvừa, có hợp không.
    Ướm giày.
    Mặc ướm thử.
    Ướm cánh cửa vào khung.
  2. Nói thử để thăm dò ý kiến xemthuận không.
    Chưa dám nói thẳng ra, mới ướm ý.
    Chỉ mới ướm mà đã chối đây đẩy.
    Câu hỏi ướm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa